Bạn đang tìm kiếm một giải pháp giảm tốc vừa đảm bảo độ chính xác cao, vừa có tuổi thọ dài? Hộp số giảm tốc Apex dòng AFX chính là câu trả lời. Với thiết kế tối ưu và chất lượng vượt trội, AFX sẽ giúp nâng cao hiệu suất và độ tin cậy cho hệ thống của bạn.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AFX
Hộp số giảm tốc Apex dòng AFX nổi bật với cấu trúc hộp số hành tinh độc đáo, kết hợp với các bánh răng dạng xoắn ốc, cho phép thiết bị đạt momen xoắn cao từ 14 Nm đến 1,200 Nm.
Độ chính xác của bánh răng cao với độ rơ cực thấp chỉ ≤1 arcmin, giúp hộp số AFX đạt hiệu suất làm việc ấn tượng lên tới ≧ 97%, đảm bảo hoạt động ổn định và chính xác.
Hiện hộp số AFX Apex Dynamics có tỷ số truyền đa dạng từ 3~100, AFX đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu khác nhau trong các ứng dụng công nghiệp.
Tuổi thọ thiết bị cao nhờ việc sử dụng mỡ tổng hợp Nyogel 792D, công nghệ HeliTopo độc quyền, công nghệ xử lý nhiệt thấm Nitơ plasma và bánh răng trung tâm nguyên khối. Bên cạnh đó, thiết kế chống thấm độc quyền đạt tiêu chuẩn IP65 bảo vệ hộp số khỏi bụi bẩn và nước, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Bề mặt niken không điện phân đặc biệt trên vỏ đầu ra và bộ chuyển đổi đầu vào bằng nhôm anod hóa màu đen không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Hộp số AFX có phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng từ -10°C đến +90°C, có thể ứng dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Ngoài ra, Apex AFX series cũng được người dùng đánh giá cao nhờ độ ồn khi hoạt động thấp (≤56dB), mang lại không gian làm việc êm ái và yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật và mã hàng
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật danh sách mã hàng của hộp số giảm tốc Apex dòng AFX:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | AFX042F | AFX060 | AFX060A | AFX075 | AFX075A | AFX100 | AFX100A | AFX140 | AFX140A | AFX180 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 20 | 55 | — | 130 | — | 208 | – | 342 | – | 588 |
4 | 19 | 50 | — | 140 | — | 290 | – | 542 | – | 1.050 | |||
5 | 22 | 60 | — | 160 | — | 330 | – | 650 | – | 1.200 | |||
6 | 20 | 55 | — | 150 | — | 310 | – | 600 | – | 1.100 | |||
7 | 19 | 50 | — | 140 | — | 300 | – | 550 | – | 1.100 | |||
8 | 17 | 45 | — | 120 | — | 260 | – | 500 | – | 1.000 | |||
9 | 14 | 40 | — | 100 | — | 230 | – | 450 | – | 900 | |||
10 | 14 | 40 | — | 100 | — | 230 | – | 450 | – | 900 | |||
2
|
12 | 19 | – | – | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | ||
15 | 20 | 55 | 55 | 130 | 130 | 208 | 208 | 342 | 342 | 588 | |||
16 | 19 | – | – | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | |||
20 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | |||
25 | 22 | 60 | 60 | 160 | 160 | 330 | 330 | 650 | 650 | 1.200 | |||
28 | 19 | – | – | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | |||
30 | 20 | 55 | 55 | 150 | 150 | 310 | 310 | 600 | 600 | 1.100 | |||
32 | 17 | – | – | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | |||
35 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | |||
40 | 17 | 45 | 45 | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | |||
45 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | |||
50 | 22 | 60 | 60 | 160 | 160 | 330 | 330 | 650 | 650 | 1.200 | |||
60 | 20 | 55 | 55 | 150 | 150 | 310 | 310 | 600 | 600 | 1.100 | |||
70 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | |||
80 | 17 | 45 | 45 | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | |||
90 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | |||
100 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1,2 | 3~100 | 3 lần mô-men xoắn đầu ra danh nghĩa | |||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1,2 | 3~100 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Tốc độ đầu vào max | rpm | 1,2 | 3~100 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
Khe hở bánh răng nhỏ P0
|
arcmin
|
1 | 3~10 | — | — | — | ≤1 | — | ≤1 | – | ≤1 | — | ≤1 |
2 | 12~100 | — | — | — | — | — | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ||
Khe hở bánh răng giảm P1
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤3 | ≤3 | — | ≤3 | — | ≤3 | – | ≤3 | — | ≤3 |
2 | 12~100 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ||
Khe hở bánh răng tiêu chuẩn P2
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤5 | ≤5 | — | ≤5 | — | ≤5 | – | ≤5 | — | ≤5 |
2 | 12~100 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1,2 | 3~100 | 3 | 7 | 7 | 14 | 14 | 25 | 25 | 50 | 50 | 145 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1,2 | 3~100 | 610 | 2.900 | 2.900 | 4.500 | 4.500 | 7.800 | 7.800 | 9.450 | 9.450 | 15.600 |
Tải trọng hướng trục | N | 1,2 | 3~100 | 320 | 1.450 | 1.450 | 2.250 | 2.250 | 3.900 | 3.900 | 4.725 | 4.725 | 7.800 |
Mômen nghiêng tối đa | Nm | 1,2 | 3~100 | 20 | 140 | 140 | 330 | 330 | 780 | 780 | 1.210 | 1.210 | 2.340 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | >97% | |||||||||
2 | 12~100 | >94% | |||||||||||
Trọng lượng
|
kg
|
1 | 3~10 | 0.6 | 1.7 | — | 3.5 | — | 7.4 | — | 15.8 | — | 32.7 |
2 | 12~100 | 0.8 | 2 | 1.5 | 4 | 4.1 | 9 | 11.3 | 19.1 | 22.5 | 37.6 | ||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1,2 | 3~100 | -10 oC ~ +90 oC | |||||||||
Chất bôi trơn | 1,2 | 3~100 | Dầu bôi trơn tổng hợp | ||||||||||
Mức độ bảo vệ hộp số | 1,2 | 3~100 | IP65 | ||||||||||
Vị trí lắp đặt | 1,2 | 3~100 | Mọi hướng | ||||||||||
Độ ồn | dB | 1,2 | 3~100 | ≤56 | ≤58 | ≤60 | ≤60 | ≤63 | ≤63 | ≤65 | ≤65 | ≤67 | ≤67 |
Bảng quy cách hộp số giảm tốc Apex dòng AFX
Ứng dụng của hộp số AFX
Với những đặc tính ưu việt như độ chính xác cao, momen xoắn lớn, tuổi thọ cao và khả năng hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Hộp số giảm tốc Apex dòng AFX đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của dòng sản phẩm này:
- Trong ngành tự động hóa: Robot công nghiệp, các máy móc tự động hóa, điều khiển các van, cửa, băng tải và các thiết bị khác trong các dây chuyền sản xuất tự động.
- Trong ngành cơ khí chính xác: Máy CNC, các thiết bị quang học
- Các ứng dụng khác: máy siêu âm, máy chụp X-quang, máy đóng gói,…
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về thiết bị này, vui lòng liên hệ cho Nam Phương Việt qua số hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ.